UBND THỊ XÃ AN NHƠN |
|
Số: 106/TTGDNN-GDTX |
An Nhơn, ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
BÁO CÁO
Công khai các điều kiện đảm bảo tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp
![]() |
Phần thứ nhất
THÔNG TIN CHUNG
I. Thông tin về cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
1. Tên cơ sở: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn.
2. Địa chỉ trụ sở chính: Số 599, Ngô Gia Tự, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
- Cơ sở 2: Số 02 Tăng Bạt Hổ, Phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
Số điện thoại: 0563 835376 Email: trungtamgdtxan@gmail.com
Website: http://trungtamgdnntxannhon.web.vnedu.vn
3. Quyết định thành lập, cho phép thành lập số: Quyết định số 6799/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
4. Quy chế tổ chức, hoạt động: Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND, ngày 10/03/2017 của UBND thị xã An Nhơn.
5. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 07/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Sở Lao động - TB và Xã hội.
- Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung họat động Giáo dục nghề nghiệp số: 12/GCNĐKBS-SLĐTBXH ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Sở Lao động - TB và Xã hội cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung họat động Giáo dục nghề nghiệp số: 16/GCNĐKBS-SLĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Sở Lao động - TB và Xã hội cấp.
6. Cơ quan chủ quản/cơ quan quản lý trực tiếp: Ủy ban Nhân dân thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
7. Chức năng, nhiệm vụ
- Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và các chương trình đào tạo thường xuyên, bao gồm: Chương trình đào tạo thường xuyên theo yêu cầu của người học; chương trình bồi dưỡng, cập nhật, nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp; chương trình đào tạo theo hình thức kèm cặp nghề, truyền nghề, tập nghề; chương trình chuyển giao công nghệ, chương trình đào tạo khác có thời gian đào tạo dưới 03 tháng. Tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với lao động nông thôn, lao động nữ, người khuyết tật và các chính sách khác theo quy định của pháp luật;
- Tổ chức thực hiện các chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm: chương trình xóa mù chữ cho người trong độ tuổi theo quy định của pháp luật. Đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực làm việc, cập nhật, bổ sung kiến thức kỹ năng cần thiết trong cuộc sống cho mọi người, tạo cơ hội cho người có nhu cầu học tập nâng cao trình độ học vấn. Tạo cơ hội cho người có nhu cầu hoàn thành chương trình giáo dục để được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân;
- Tổ chức xây dựng hoặc lựa chọn và phê duyệt chương trình, giáo trình đào tạo, học liệu của Trung tâm theo quy định;
- Xây dựng kế hoạch tuyển sinh, tổ chức tuyển sinh;
- Quản lý đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và người lao động của Trung tâm được giao theo quy định của pháp luật;
- Tổ chức lao động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ phục vụ đào tạo;
- Nghiên cứu ứng dụng các đề tài khoa học về giáo dục nghề nghiệp, thử nghiệm, ứng dụng và chuyển giao công nghệ mới phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
- Tổ chức các hoạt động dạy và học; kiểm tra và cấp chứng chỉ theo quy định;
- Tư vấn nghề nghiệp, tư vấn việc làm cho người học; phối hợp với các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông tuyên truyền, hướng nghiệp, phân luồng học sinh;
- Phối hợp với các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân, gia đình người học trong hoạt động đào tạo nghề nghiệp và tư vấn hướng nghiệp; tổ chức cho người học tham quan, thực tập tại doanh nghiệp và giải quyết việc làm cho người học;
- Thực hiện dân chủ, công khai trong việc thực hiện các nhiệm vụ đào tạo nghề nghiệp và tư vấn hướng nghiệp;
- Quản lý và sử dụng tài sản công theo quy định của pháp luật đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
- Tạo điều kiện hoặc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho giáo viên, cán bộ quản lý và người lao động của Trung tâm học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
- Thực hiện việc cung cấp số liệu về hoạt động của Trung tâm để thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu về giáo dục nghề nghiệp; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất theo quy định;
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
8. Tổ chức bộ máy
- Giám đốc: 01 người.
- Phó Giám đốc: 01 người.
- Tổ Hành chính – Giáo vụ: 06 người.
- Tổ Đào tạo nghề - Hướng nghiệp: 15 người.
- Tổ Giáo dục thường xuyên: 18 người.
- Tổ chức Đảng, đoàn thể:
+ Chi bộ Trung tâm trực thuộc Thị ủy An Nhơn: 28 đảng viên.
+ Công đoàn cơ sở trực thuộc Liên đoàn lao động thị xã An Nhơn: 40 đoàn viên.
II. Thực trạng về điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp
1. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
a) Tổng quan về cơ sở vật chất chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
Trung tâm có cơ sở hạ tầng, có đầy đủ số lượng và diện tích phòng học lý thuyết, xưởng thực hành.
* Tại trụ sở chính: số 599 Ngô Gia Tự, phương Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, sử dụng cho các hoạt động giáo dục nghề phổ thông và giáo dục thường xuyên.
- Tổng diện tích: 11.754,3m2, trong đó: Diện tích đất xây dựng 2.315 m2, bao gồm:
+ Khu học lý thuyết: 344 m2, tổng số 08 phòng học, sử dụng dạy văn hóa GDTX.
+ Khu học nghề phổ thông (thực hành + lý thuyết): 1.166 m2, tổng số 14 phòng học, dùng để dạy các lớp nghề phổ thông Điện dân dụng, Nấu ăn, Xe máy, Điện tử, Tin học, May dân dụng.
+ Khu hiệu bộ: 227 m2, tổng số 04 phòng làm việc dùng cho lãnh đạo và nhân viên hành chính-giáo vụ làm việc: 01 phòng Giám đốc, 01 phòng phó Giám đốc, 01 phòng kế toán-Thủ quỹ, 01 phòng phó Giám đốc và hành chính-giáo vụ làm việc chung.
* Cơ sở 2: số 02 Tăng Bạt Hổ, phương Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, sử dụng cho các hoạt động giáo dục nghề nghề nghiệp.
- Tổng diện tích 11.832 m2, trong đó diện tích xây dựng: 3.543,73 m2, bao gồm:
+ Khu hiệu bộ: 681,1 m2, tổng số 04 phòng làm việc;
+ Dãy nhà A: 1.019,20 m2 có tổng số 12 phòng học, trong đó: 04 phòng thực hành, 03 phòng tích hợp, 04 phòng lý thuyết và 01 phòng chứa sản phẩm thực hành nghề
+ Dãy nhà B: 1.254,4 m2 có tổng số 13 phòng học, trong đó: 05 phòng lý thuyết, 04 phòng thực hành, 01 hội trường, 01 phòng thư viện, 02 nhà vệ sinh và hành lang đi bộ.
+ Các hạng mục khác: 589,03 m2; gồm có các hạng mục nhà bảo vệ, nhà ăn, nhà vệ sinh, nhà ở giáo viên,.....(có hồ sơ cơ sở vật chất kèm theo).
b) Các công trình, phòng học sử dụng chung
- Tại trụ sở chính:
+ Phòng học sử dụng chung: 01 phòng;
+ Khu học thực hành + lý thuyết (tích hợp): 14 phòng học;
+ Các công trình phục vụ: 01 hội trường, 01 thư viện, 01 khu thể thao.
- Cơ sở: 02 Tăng Bạt Hổ, phường Bình Định, thị xã An Nhơn.
+ Phòng học sử dụng chung: 01 phòng;
+ Khu học thực hành + lý thuyết (tích hợp): 19 phòng học;
+ Các công trình phục vụ: 01 hội trường, 01 thư viện, 01 nhà ở giáo viên có 05 phòng, 01 nhà ăn, 02 phòng khách, 01 khu thể thao, 04 dãy nhà vệ sinh.
c) Các thiết bị giảng dạy dùng chung: máy chiếu, màng hình trình chiếu LCD, máy tính..
- Chủng loại thiết bị: Các nghề đào tạo được bố trí chủng loại thiết bị đáp ứng theo danh mục thiết bị tối thiểu của nghề.
- Số lượng thiết bị: Đáp ứng theo quy mô đào tạo của đơn vị.
2. Cán bộ quản lý, giáo viên GDNN
Tổng số cán bộ quản lý, nhà giáo GDNN: 25. trong đó:
- Cán bộ lãnh đạo: 02 người (01 Giám đốc và 01 phó giám đốc)
- Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp: 23 người, trong đó:
+ Cơ hữu: 16 người.
+ Thỉnh giảng: 07 người.
Phần thứ hai
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
A. Kết quả cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
ST T |
Giấy chứng nhận |
Trường trung cấp |
Trung tâm GDNN |
Trung tâm GDNN - GDTX |
Doanh nghiệp |
||||
Công lập |
Tư thục |
ĐTNN |
Công lập |
Tư thục |
ĐTNN |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
B. Danh mục các ngành, nghề đào tạo đã được cấp giấy chứng nhận
Số TT |
Giấychứng nhận số |
Tên ngành/nghề đào tạo |
Quy mô tuyển sinh/năm |
Ghi chú |
I. Trình độ sơ cấp |
1.040 |
|
||
1 |
07/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH ngày 28 tháng 3 năm 2017 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
150 |
|
2 |
May công nghiệp |
180 |
|
|
3 |
Điện dân dụng |
150 |
|
|
4 |
Điện tử dân dụng |
60 |
|
|
5 |
Hàn điện |
70 |
|
|
6 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
60 |
|
|
7 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho Lợn |
100 |
|
|
11 |
16/GCNĐKBS-SLĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2020 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
100 |
|
|
12/GCNĐKBS-SLĐTBXH ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
May công nghiệp |
170 |
|
II. Đào tạo nghề dưới 3 tháng |
500 |
|
||
1 |
1212/TB-SLĐTBXH ngày 29/5/2019 |
Kỹ thuật trồng nấm (rơm, sò, mộc nhĩ) |
70 |
|
2 |
1320/TB-SLĐTBXH ngày 31/5/2019 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
70 |
|
3 |
794/TB-SLĐTBXH ngày 17/4/2017 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
60 |
|
4 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho Lợn |
100 |
|
|
5 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
100 |
|
|
6 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
100 |
|
|
Tổng cộng (I+II) |
1.540 |
|
I. Ngành, nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn; trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1; quy mô tuyển sinh/năm: 250 học viên.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học tích hợp: 03 phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
Stt |
Danh mục thiết bị, phương tiện đào tạo |
Đơn vị tính |
Số lượng |
01 |
Chảo chống dính |
Cái |
5 |
02 |
Chảo nhôm |
Cái |
5 |
03 |
Chảo 2 quai |
Cái |
1 |
04 |
Dao chặt xương |
Cái |
2 |
05 |
Dao răng cưa |
Cái |
2 |
06 |
Dao thái lan |
Cái |
24 |
07 |
Dao lớn |
Cái |
26 |
08 |
Dao thái lan |
Cái |
65 |
09 |
Xoong nhôm |
Cái |
15 |
10 |
Xoong Inox |
Cái |
6 |
11 |
Chảo Inox |
Cái |
1 |
12 |
Xửng hấp |
Cái |
2 |
13 |
Máy sinh tố |
Cái |
1 |
14 |
Mài dao |
Cái |
1 |
15 |
Lò nướng |
Cái |
1 |
16 |
Ly |
Cái |
2 |
17 |
Ly chấm bi |
Cái |
28 |
18 |
Bếp ga |
Cái |
4 |
19 |
Bộ cây tỉa |
Cái |
2 |
20 |
Bộ đuôi bánh kem |
Cái |
17 |
21 |
Nồi cơm điện |
Cái |
4 |
22 |
Nồi hấp Inox |
Cái |
3 |
23 |
Khuôn bánh phú sĩ |
Cái |
6 |
24 |
Khuôn kem plan |
Cái |
35 |
25 |
Khuôn đông sương |
Cái |
10 |
26 |
Khay nhựa |
Cái |
4 |
27 |
Ống nhựa đũa (nhựa) |
Cái |
2 |
28 |
Cân đồng hồ |
Cái |
1 |
29 |
Rổ nhựa |
Cái |
33 |
30 |
Rổ nlược bằng nhôm |
Cái |
1 |
31 |
Thớt gỗ |
Cái |
5 |
32 |
Thau Inox |
Cái |
7 |
33 |
Cối chày |
Cái |
2 |
34 |
Cây quét bột |
Cái |
25 |
35 |
Cây tỉa bông hồng |
Cái |
8 |
36 |
Cân đồng hồ |
Cái |
2 |
37 |
Cõi |
Cái |
2 |
38 |
Chày |
Cái |
2 |
39 |
Chén |
Cái |
100 |
40 |
Muỗng cà phê |
Cái |
50 |
41 |
Muỗng súp |
Cái |
22 |
42 |
Kéo tỉa |
Cái |
54 |
43 |
Kéo |
Cái |
5 |
44 |
Kệ để dao |
Cái |
2 |
45 |
chén ăn |
Cái |
80 |
46 |
chén nước mắm |
Cái |
60 |
47 |
Đũa |
Cái |
100 |
48 |
Đĩa bàn |
Cái |
78 |
49 |
Đĩa nhỏ |
Cái |
135 |
50 |
Dĩa trứng |
Cái |
80 |
51 |
Dĩa lớn |
Cái |
80 |
52 |
Đĩa trung |
Cái |
2 |
53 |
Tô |
Cái |
5 |
54 |
Tô nhỏ |
Cái |
160 |
55 |
Tô lớn |
Cái |
140 |
56 |
Tô thuẫn |
Cái |
2 |
57 |
Thố nhựa |
Cái |
2 |
58 |
Thố có nắp |
Cái |
3 |
59 |
Thau nhựa |
Cái |
10 |
60 |
Thớt nhựa |
Cái |
10 |
61 |
Tủ kính |
Cái |
2 |
62 |
Tủ lạnh |
Cái |
1 |
63 |
Bàn tròn |
Cái |
4 |
64 |
Bào dưa |
Cái |
1 |
65 |
Bồn rửa chén |
Cái |
2 |
66 |
Bàn ăn |
Cái |
2 |
67 |
Que đánh trứng xoắn |
Cái |
2 |
68 |
Máy xay sinh tố |
Cái |
1 |
69 |
Máy đánh trứng |
Cái |
2 |
70 |
Máy xay tiêu |
Cái |
1 |
71 |
Vĩ nướng |
Cái |
1 |
72 |
Xô vá |
Cái |
1 |
73 |
Xưởng hấp |
Cái |
2 |
74 |
Bộ tranh |
Cái |
3 |
75 |
Móc đứng |
Cái |
1 |
76 |
Móc treo |
Cái |
2 |
77 |
Mâm nhựa |
Cái |
1 |
78 |
Khuôn kem plan |
Cái |
34 |
79 |
Ly cổ có vai |
Cái |
150 |
80 |
Vỉ trứng |
Cái |
4 |
81 |
Vá trung |
Cái |
2 |
82 |
Vá nhỏ |
Cái |
16 |
83 |
Vá lỗ |
Cái |
1 |
84 |
Vá lớn |
Cái |
1 |
85 |
Rây |
Cái |
1 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 05 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 50/01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu:
TT |
Họ và tên |
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
Nguyễn Thị Tơ Vương |
Đại học SP Kỹ thuật nữ công |
Bậc 2 |
4/6 |
Mô-đun: Tổng quan về chế biến món ăn. Mô-đun: Xây dựng thực đơn, Kỹ thuật bày bàn, gấp khăn ăn. Mô-đun: Kỹ thuật cắt tỉa trang trí và trình bày món ăn cơ bản. Mô-đun: Thực hành chế biến món ăn |
2 |
Võ Thị Mỹ Lệ |
Đại học SP Kỹ thuật nữ công |
Bậc 2 |
4/6 |
|
3 |
Phạm Thị Thùy Dung |
Đại học SP Kỹ thuật nữ công |
Bậc 2 |
4/6 |
d) Giáo viên thỉnh giảng:
TT |
Họ và tên |
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 |
Nguyễn Phương Dung |
Đại học SP Kỹ thuật nữ công |
Bậc 2 |
4/6 |
Mô-đun: Tổng quan về chế biến món ăn. Mô-đun: Xây dựng thực đơn, Kỹ thuật bày bàn, gấp khăn ăn. Mô-đun: Kỹ thuật cắt tỉa trang trí và trình bày món ăn cơ bản. Mô-đun: Thực hành chế biến món ănMô-đun: May quần âu. Môn học: Nhận thức kinh doanh và khởi sự doanh nghiệp cho LĐNT. |
360 giờ |
2 |
Võ Thị Thanh Trúc |
SPKT CNKT-Nữ Công |
Bậc 2 |
4/6 |
360 giờ |
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo).
- Tên chương trình: Kỹ thuật chế biến món ăn.
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
- Thời gian đào tạo: 03 tháng.
- Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi lao động, có đủ sức khỏe, chưa qua đào tạo nghề hoặc phải chuyển đổi nghề nghiệp có cầu học nghề và có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định.
- Thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ-TTGDNNGDTX ngày 10/03/2017 của Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn về việc phê duyệt chương trình đào tạo trình độ sơ cấp.
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn.
- Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Kỹ thuật chế biến món ăn”.
II. Ngành, nghề: May công nghiệp; trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1; quy mô tuyển sinh/năm: 350 học viên.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học tích hợp: 03 phòng.
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
Stt |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
01 |
Máy may một kim JUKI 5550N |
Bộ |
10 |
02 |
Máy may một kim JUKI 8300 |
Bộ |
51 |
03 |
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ PEGASUS |
Bộ |
2 |
04 |
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ |
Bộ |
3 |
05 |
Máy 2 kim trụ di động JUKI LH 3168 |
Bộ |
3 |
06 |
Máy may gia dụng BUTTER FLY |
Bộ |
3 |
07 |
Máy may một kim điện tử bảng điều khiển |
Bộ |
8 |
08 |
Máy may 2 kim trụ cố định |
Bộ |
1 |
09 |
Máy Kansai lưng DFP - 1414P |
Bộ |
1 |
10 |
Máy thùa khuy thẳng |
Bộ |
01 |
11 |
Máy cắt cầm tay 8 inches |
Bộ |
1 |
12 |
Bàn ủi điện Philip hơi nước, bàn ủi treo |
Cái |
10 |
13 |
Bàn dài dùng ủi vải |
Cái |
2 |
14 |
Bàn cắt vải 1,2 x 2,4 x 0,75 |
Cái |
3 |
15 |
Ghế tròn có đệm không tựa |
Cái |
38 |
16 |
Hình nộm người mẫu (nam+nữ) |
Bộ |
2 |
17 |
Tủ dựng dụng cụ, phụ liệu: Okanmen |
Cái |
1 |
18 |
Tủ trưng bày sản phẩm, gỗ kính 3 mặt |
Cái |
1 |
19 |
Tủ trưng bày sản phẩm tole sơn tĩnh điện 2200*400*12 |
Cái |
1 |
20 |
Kéo cắt vải |
Cái |
21 |
21 |
Bảng viết |
Cái |
3 |
22 |
Bình bột chữa cháy |
Bộ |
2 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 06 giáo viên.
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 58/01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu: (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): Không.
TT |
Họ và tên |
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
Nguyễn Thị Ngọc Mai |
Đại học công nghệ cắt may |
Chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
4/6 |
Môn học: Các vấn đề cơ bản về may công nghiệp. Mô-đun: Vận hành các thiết bị may và may các đường may máy cơ bản. Mô-đun: May áo sơ mi. Mô-đun: May quần âu. Môn học: Nhận thức kinh doanh và khởi sự doanh nghiệp cho LĐNT. |
2 |
Phạm Thị Hồng Linh |
Cao đẳng nghề May thời trang |
Chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
3/6 |
d) Giáo viên thỉnh giảng:
TT |
Họ và tên |
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 |
Đặng Thị Ngọc Hồng |
Đại học công nghệ cắt may |
Chứng chỉ sư phạm bậc 2 |
4/6 |
Môn học: Các vấn đề cơ bản về may công nghiệp. Mô-đun: Vận hành các thiết bị may và may các đường may máy cơ bản. Mô-đun: May áo sơ mi. Mô-đun: May quần âu. Môn học: Nhận thức kinh doanh và khởi sự doanh nghiệp cho LĐNT. |
360 giờ |
2 |
Nguyễn Lê Ka Ly |
Đại học công nghệ cắt may |
Chứng chỉ sư phạm bậc 2 |
4/6 |
360 giờ |
|
3 |
Dương Thị Kim Yến |
Đại học công nghệ cắt may |
Chứng chỉ sư phạm bậc 2 |
4/6 |
360 giờ |
|
4 |
Nguyễn Thị Thùy Hương |
Đại học công nghệ cắt may |
Chứng chỉ sư phạm bậc 2 |
4/6 |
360 giờ |
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo).
- Tên chương trình: May công nghiệp.
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
- Thời gian đào tạo: 03 tháng.
- Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi lao động, có đủ sức khỏe, chưa qua đào tạo nghề hoặc phải chuyển đổi nghề nghiệp có cầu học nghề và có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định.
- Thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ-TTGDNNGDTX ngày 10/03/2017 của Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn về việc phê duyệt chương trình đào tạo trình độ sơ cấp.
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề May công nghiệp:
- Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “ May công nghiệp”.
III. Nghề: Điện dân dụng; trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1; quy mô tuyển sinh/năm: 150 học viên.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học tích hợp: 03 phòng.
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
Stt |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
01 |
Bộ thí nghiệm các mạch điện 1 chiều |
Bộ |
1 |
02 |
Bộ thí nghiệm biến áp |
Bộ |
1 |
03 |
Đồng hồ vạn năng chỉ kim |
Cái |
5 |
04 |
Ampe kế, Vôn kế chỉ thị kim |
Cái |
10 |
05 |
Công tơ điện 1 pha 10A |
Cái |
2 |
06 |
Đèn thử 220V (đèn báo) |
Cái |
12 |
07 |
Mỏ hàn chì 60W |
Cái |
5 |
08 |
Panme đo dây |
Cái |
2 |
09 |
Áp tô mát 1 pha (12A) |
Cái |
1 |
10 |
Cầu dao đảo 2 cực 30A |
Cái |
5 |
11 |
Chuông điện |
Cái |
5 |
12 |
Động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc (xác) |
Cái |
5 |
13 |
Stato quạt bàn (mới) |
Cái |
17 |
14 |
Lõi thép El |
Kg |
15 |
15 |
Vỏ + đảo 10A (máy biến áp) |
Cái |
10 |
16 |
Ampe kìm |
Cái |
2 |
17 |
Bộ cờ lê vòng miệng 6- 28mm |
Bộ |
1 |
18 |
Giá đỡ mỏ hàn |
Cái |
10 |
19 |
Máy khoan điện cầm tay |
Cái |
1 |
20 |
Máy khoan đứng cỡ trung |
Cái |
1 |
21 |
Mô hình bổ cắt động cơ 1 pha 1/4 Hp(Hoạt động được) |
Cái |
1 |
22 |
Mô hình bổ cắt máy điện 1pha (Hoạt động được)150W |
Cái |
1 |
23 |
Tủ đựng dụng cụ và sản phẩm: Tole sơn tĩnh điện 2200*400*1200mm |
Cái |
2 |
24 |
Mô hình bản điện đi dây chìm.Model: T.A-GD/MH.D01 |
Cái |
1 |
25 |
Mô hình bản điện đi dây nổi.Model: T.A-DGD/MH.D02 |
Cái |
1 |
26 |
Cưa lá |
Cái |
5 |
27 |
Mô hình bơm nước bổ cắt |
Bộ |
1 |
28 |
Vam cảo |
Cái |
2 |
29 |
Bộ thực hành lắp ráp điện nhà |
Bộ |
2 |
30 |
Bộ thực hành kỹ năng lắp đạt hệ thống chuông báo động. |
Cái |
1 |
31 |
CB choáng giaät 1pha |
Cái |
3 |
32 |
Watt keá 1 pha |
Cái |
3 |
33 |
Bộ dụng cụ sữa chữa điện (1 bộ loại; 1 loại 1 cái) |
Bộ |
1 |
|
1. Kìm toång hôïp 6" |
Cái |
1 |
|
2. Kìm moû nhoïn 6" |
Cái |
1 |
|
3. Kìm caét 6" |
Cái |
1 |
|
4. Kìm tuoát daây 6" |
Cái |
1 |
|
5. Tuavit deït 4mm daøi 250 mm |
Cái |
1 |
|
6. Tuavit parke 4mm daøi 250 mm |
Cái |
1 |
|
7. Giaù ñôõ moû haøn |
Cái |
1 |
|
8. Buùa nhöïa |
Cái |
1 |
|
9. Buùa saét 0,3kg |
Cái |
1 |
|
10. Ñoàng hoà ño vaïn naêng chæ thò kim |
Cái |
1 |
34 |
Mỏ hàn điện 40w-220v |
Cái |
4 |
35 |
Xác động cơ bơm nước không quấn dây |
Cái |
14 |
36 |
Am pe kế chỉ thị kim DC |
Cái |
5 |
37 |
Am pe kế chỉ thị kim AC |
Cái |
5 |
38 |
Chuông điện |
Cái |
5 |
39 |
Lõi thép EI |
kg |
6 |
40 |
Dây điện cáp tròn |
Mét |
20 |
41 |
Máy bơm nước |
Cái |
4 |
42 |
Kìm các loại |
|
|
|
1. Đa năng |
Cái |
12 |
|
2. Cắt |
Cái |
7 |
|
3. Tuốt dây |
Cái |
5 |
|
4. Mỏ nhọn |
Cái |
5 |
43 |
Tuốt nơ vít các loại |
Cái |
25 |
44 |
Mô hình bàn ủi điện dàn trải |
Hệ |
1 |
45 |
Mô hình nồi cơm điện dàn trải |
Hệ |
1 |
46 |
Mô hình thực tập điện nhà |
Bộ |
1 |
47 |
Mô hình quạt trần dàn trải |
Bộ |
1 |
48 |
Mô hình quạt bàn dàn trải |
Bộ |
1 |
49 |
Mô hình nồi cơm điện |
Bộ |
1 |
50 |
Mô hình Survolter. |
Bộ |
1 |
51 |
Công tắc 2 cực Panasonic |
Cái |
50 |
52 |
Công tắc 3 cực Panasonic |
Cái |
30 |
53 |
Công tắc chuông LiOA E20MBP |
Cái |
20 |
54 |
CB chống giật 1 pha |
Cái |
12 |
55 |
Bình bột chữa cháy (TQ)MFZ4 |
Bình |
2 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 05 người
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 30/01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu:
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
Phạm Văn Ty |
ĐH CNKT Điện |
CĐSP |
4/6 |
Mô-đun: Thực hành căn bản điện. Mô-đun: Tính toán và lắp đặt mạng điện dân dụng. Mô-đun: Kiểm tra sửa chữa thiết bị điện gia dụng. Mô-đun: Lắp đặt điện cho máy sản xuất. |
2 |
Nguyễn Thanh Tịnh |
ĐH KT Điện |
CCNVSP |
4/6 |
|
3 |
Lê Văn Quảng |
ĐH KT Điện |
CCNVSP |
4/6 |
|
4 |
Ngô Quang Vinh |
ĐH Điện khí hóa - Cung cấp điện |
SP bậc 2 |
4/6 |
|
5 |
Đào Văn Vinh |
ĐH CNKT Điện |
SPDN |
4/6 |
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo).
- Tên chương trình: Điện dân dụng.
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
- Thời gian đào tạo: 03 tháng.
- Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi lao động, có đủ sức khỏe, chưa qua đào tạo nghề hoặc phải chuyển đổi nghề nghiệp có cầu học nghề và có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định.
- Thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ-TTGDNNGDTX ngày 10/3/2017 của Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn về việc phê duyệt chương trình, giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp.
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề: Điện dân dụng.
- Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Điện dân dụng”.
IV. Ngành, nghề: Hàn điện; trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1; quy mô tuyển sinh/năm: 70 học viên.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng;
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng.
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
Stt |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
01 |
Êtô chân thép hàm 150mm bằng thép dạy nguội |
Cái |
1 |
02 |
Máy khoan đứng 25mm |
Cái |
2 |
03 |
Thước đứng vạch dấu |
Cái |
5 |
04 |
Đe 50kg |
Cái |
2 |
05 |
Búa 1.000g |
Cái |
5 |
06 |
Máy hàn điểm |
Cái |
2 |
07 |
Máy hàn điện DC 250A |
Cái |
2 |
08 |
Máy mài cầm tay |
Cái |
2 |
09 |
Máy hàn MIG bộ cấp dây lắp trong máy MIGMATIC 273 Miller |
Cái |
2 |
10 |
Máy hàn TIG DC TIGER 301 |
Cái |
2 |
11 |
Kìm rèn các loại (1bộ 5 cái) |
Cái |
5 |
12 |
Búa tay rèn loại 3kg |
Cái |
10 |
13 |
Thước lá inox 300mm |
Cái |
10 |
14 |
Búa tạ 5kg có cán |
Cái |
10 |
15 |
Êtô bàn hàm 200mm |
Cái |
1 |
16 |
Kéo cắt tole các loại : bầu nhỏ, bầu lớn |
Cái |
10 |
17 |
Tủ tole đựng dụng cụ 0,5x1,4x1,6m |
Cái |
1 |
18 |
Máy hàn AC 1 pha 300A: dây hàn, kìm hàn, kính hàn, bao tay |
Cái |
1 |
|
1. Dây hàn |
Cái |
1 |
|
2. Kìm hàn |
Cái |
1 |
|
3. Kính hàn |
Cái |
1 |
|
4. Bao tay hàn |
Cái |
1 |
19 |
Máy khoan điện cầm tay |
Cái |
1 |
20 |
Máy cắt sắt bằng đá 350 |
Cái |
1 |
21 |
E - KE |
Cái |
1 |
22 |
Bộ kìm: Tuốt dây, nhọn, cắt bấm (1 bộ 3 cái, 4 bộ) |
Cái |
12 |
|
1. Tuốt dây |
Cái |
4 |
|
2. Nhọn |
Cái |
4 |
|
3. Cắt |
Cái |
4 |
23 |
Bộ cờ lê vòng miệng gồm10,11,14,16,17,19,21,22,24,28,34 |
Bộ |
1 |
24 |
Máy hàn TIG DC TIGER 301 |
Máy |
1 |
25 |
Máy hàn 1 pha xoay chiều 12 KVA |
Máy |
2 |
26 |
Máy cắt plasma 70 A |
Máy |
1 |
27 |
Máy cắt con rùa YK150 |
Máy |
2 |
28 |
Máy mài 2 đá để bàn 200mm |
Máy |
2 |
29 |
Quạt mát phân xưởng dùng ở công nghiệp |
cái |
6 |
30 |
Dao cắt sắt hồng ký |
Cái |
2 |
31 |
Dây hàn MIG 0.8 mm |
Cuộn |
6 |
32 |
Bộ đèn hàn hơi ( mỏ hàn hơi ) |
Bộ |
4 |
33 |
Đèn cắt tay ( mỏ cắt hơi ) |
Bộ |
4 |
34 |
Mũi phay mô đun |
Bộ |
1 |
35 |
Mặt nạ hàn (có tay cầm, 3 cái đeo và găng tay) |
Bộ |
33 |
36 |
Máy mài cầm tay cỡ trung |
Cái |
2 |
37 |
Bình bột chữa cháy (TQ) MFZ4 |
Bình |
2 |
38 |
Dây hàn |
Mét |
20 |
39 |
Đồng hồ Oxy |
Bộ |
1 |
40 |
Cùm Oxy (1 Bộ 2 cái) |
Bộ |
1 |
41 |
Máy hàn TIG QUE |
Máy |
1 |
42 |
Máy hàn argon HT 160S |
Máy |
2 |
43 |
Maùy neùn khí |
Máy |
2 |
44 |
Máy khoan bêtong |
Máy |
1 |
45 |
Máy hàn tig que DC que |
Máy |
1 |
46 |
Máy cắt sắt Bos |
Máy |
3 |
47 |
Máy mài cầm tay |
Máy |
3 |
48 |
Boä Cleâ ñaàu troøn, ñaàu mieäng (11c) |
Bộ |
1 |
49 |
Máy khoan cầm tay |
Máy |
3 |
50 |
Đèn hàn khí không dây |
Cái |
4 |
51 |
Đèn cắt khí có dây |
Cái |
4 |
52 |
Bộ tuýt |
Bộ |
2 |
53 |
Dây dẫn khí hàn |
Mét |
100 |
54 |
Máy nén khí FUSHENG TA65-3F (2HP) |
Cái |
1 |
55 |
Thước đo chiều rộng và chiều sâu mối hàn |
Cái |
5 |
56 |
Chai khí Oxy(10 lít) |
Cái |
2 |
57 |
Chai khí Argon ( 10 lít ) |
Cái |
3 |
58 |
Bình khí gas ( 13 kg) |
Cái |
2 |
59 |
Máy khoan bàn |
Máy |
1 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 02 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 35 học viên/01giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
Nguyễn Đặng Qui |
ĐH Công nghệ chế tạo máy |
Chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
4/6 |
Môn học: Bảo hộ lao động và vệ sinh lao động . Mô-đun: Chế tạo phôi hàn. Mô-đun: Hàn điện cơ bản. Mô-đun: Hàn MAG cơ bản. Mô-đun: Hàn TIG cơ bản |
d) Nhà giáo thính giảng
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
Tổng số giờ giảng dạy/năm. |
1 |
Nguyễn Phước Vân |
Đại học Cơ khí chế tạo |
Chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
4/6 |
Môn học: Bảo hộ lao động và vệ sinh lao động. Mô-đun: Chế tạo phôi hàn. Mô-đun: Hàn điện cơ bản. Mô-đun: Hàn MAG cơ bản. Mô-đun: Hàn TIG cơ bản |
360 giờ |
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo)
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề: Giáo trình Hàn điện
- Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Hàn Điện”.
V. Ngành, nghề: Điện tử dân dụng; trình độ đào tạo: Sơ cấp; quy mô tuyển sinh/năm: 60 học viên.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học tích hợp: 01 phòng.
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
Stt |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
01 |
Bộ thực tập lắp ráp các mạch điện tử cơ bản lớn |
Bộ |
1 |
02 |
Bộ nguồn điều chỉnh vô cấp (0-24 v,1A) |
Bộ |
2 |
03 |
Máy phát sóng âm tần |
Cái |
2 |
04 |
Máy phát sóng cao tần |
Cái |
1 |
05 |
Radio dàn trải |
Cái |
1 |
06 |
Radio cassrtte Strero dàn trải (linh kiện ngoại) |
Cái |
1 |
07 |
Ampli Strereo dàn trải (linh kiện ngoại) 200W |
Cái |
1 |
08 |
Ti vi màu giàn trải 14" LG ( linh kiện ngoại nhập) |
Cái |
1 |
09 |
Máy vi tính dàn trải ( linh kiện ngoại nhập) |
Cái |
1 |
10 |
Đầu video CD dàn trải có màn hình |
Cái |
1 |
11 |
VOLT kế thị kim BEW 0-300V |
Cái |
3 |
12 |
Ampe kế chỉ thị kim BEW 0-30A |
Cái |
3 |
13 |
Bộ dụng cụ sữa chữa điện tử gồm 12 món |
Bộ |
5 |
|
1. Kìm tổng hợp 6" |
Cái |
5 |
|
2. Kìm mỏ nhọn 6" |
Cái |
5 |
|
3. Kìm cắt 6" |
Cái |
5 |
|
4. Kìm tuốt dây |
Cái |
5 |
|
5. Tua vit dẹt 4mm dài 250mm |
Cái |
5 |
|
6. Tua vit parke 4mm dài 250mm |
Cái |
5 |
|
7. Mỏ hàn điện 40W-220V |
Cái |
5 |
|
8. Giá đỡ mỏ hàn |
Cái |
5 |
|
9. Bơm hút chì |
Cái |
5 |
|
10. Búa nhựa |
Cái |
5 |
|
11. Búa sắt 0,3kg |
Cái |
5 |
|
12. Đồng hồ đo vạn năng chỉ thị kim |
Cái |
5 |
14 |
Bộ tranh các mạch điện tử 20 tờ ép Plastic dày |
Bộ |
1 |
15 |
Tủ đựng dụng cụ |
Cái |
1 |
16 |
Máy đo dạng sóng Osciloscope 2 kênh 20 Mhz |
Cái |
2 |
17 |
Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản |
Bộ |
1 |
18 |
Bộ thực tập lắp ráp điện tử cơ bản 1 ( chân cắm nhỏ) |
Bộ |
3 |
19 |
Bộ thực hành kỹ năng về bộ điều biến |
Bộ |
2 |
20 |
Bộ thí nghiệm kỹ thuật thu phát (1 bộ 2 cái) |
Bộ |
1 |
21 |
Mô hình VCD-Tivi dàn trải |
Bộ |
1 |
22 |
Máy khò |
Cái |
10 |
23 |
Máy nguồn |
Cái |
10 |
24 |
Mỏ hàn nhiệt |
Cái |
15 |
25 |
Vĩ làm chân |
Cái |
20 |
26 |
Bộ nhíp (1 bộ 2 cái) |
Bộ |
16 |
27 |
Bộ vít đa năng |
Bộ |
14 |
28 |
BOARD có tụ |
Cái |
20 |
29 |
Dao đa năng |
Cái |
20 |
30 |
Bộ dụng cụ sữa chữa điện tử |
Bộ |
126 |
|
1. Kìm tổng hợp 6" |
Cái |
13 |
|
2. Kìm mỏ nhọn 6" |
Cái |
11 |
|
3. Kìm cắtt 6" |
Cái |
12 |
|
4. Kìm tuốt dây 6" |
Cái |
15 |
|
5. Tuavit dẹt 6mm dài 250 mm |
Cái |
15 |
|
6. Tuavit parke 6mm dài 250 mm |
Cái |
15 |
|
7. Mỏ hàn 40W-220V |
Cái |
15 |
|
8. Giá đỡ mỏ hàn |
Cái |
15 |
|
9. Đồng hồ đo vạn năng chỉ thị kim DER |
Cái |
15 |
31 |
Dụng cụ tháo lắp vi mạch (1 món 7 cái mà 4 bộ) |
Cái |
28 |
32 |
Thùng sắt đựng dụng cụ |
Cái |
24 |
33 |
Ghế tròn có đệm không tựa |
Cái |
10 |
34 |
Loa |
Cái |
2 |
35 |
Tivi |
Cái |
1 |
36 |
Bàn gỗ để mô hình thiết bị |
Cái |
2 |
37 |
Thiết bị điều khiển động cơ điện 3 pha bằng SCR có giao diện với máy tính. |
Bộ |
1 |
38 |
Thiết bị điều khiển động cơ điện 1 pha bằng TRIAC có giao diện với máy tính. |
Bộ |
1 |
39 |
Bộ thực hành điện tử công nghiệp (8 bài thí nghiệm). |
Bộ |
1 |
40 |
Máy hiện sóng 2 bên có bộ nhớ. |
Cái |
2 |
41 |
Bình bột chữa cháy (TQ) MFZ4 |
Bình |
1 |
42 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
43 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
45 |
Đầu đĩa |
Cái |
1 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 02 giáo viên.
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 30 học viên/01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
Võ Đình Hòa |
Cử nhân Cao đẳng Điện tử |
Sư phạm trình độ Cao đẳng sư phạm kỹ thuật |
4/6 |
Mô-đun: Lắp ráp mạch điện tử cơ bản. Mô-đun: Sửa chữa Hệ thống âm thanh. Mô-đun: Sửa chưa Máy Cassette. Mô-đun: Sửa chữa Máy Radio. Môn học: Nhận thức kinh doanh và khởi sự doanh nghiệp cho LĐNT. |
d) Nhà giáo thính giảng
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
Tổng số giờ giảng dạy/năm. |
1 |
Nguyễn Đôn Duân |
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
Sư phạm trình độ Cao đẳng sư phạm kỹ thuật |
4/6 |
Mô-đun: Lắp ráp mạch điện tử cơ bản. Mô-đun: Sửa chữa Hệ thống âm thanh. Mô-đun: Sửa chưa Máy Cassette. Mô-đun: Sửa chữa Máy Radio. |
360 giờ |
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo).
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề: Giáo trình Điện tử dân dụng Trung tâm GDNN-GDTX thị xã An Nhơn.
VI. Ngành, nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho Lợn; trình độ đào tạo: Sơ cấp; quy mô tuyển sinh/năm: 70 học viên.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học tích hợp: 01 phòng.
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
Stt |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Máy đo nhiệt độ hiện số |
Cái |
2 |
2 |
Kính lúp, độ phóng đại 5 lần |
Cái |
10 |
6 |
Bình nitơ dung tích 35 lít |
Cái |
1 |
8 |
Cân đồng hồ 100 kg |
Cái |
2 |
9 |
Ống tiêm 20ml |
Cái |
20 |
11 |
Ống tiêm tự động, tiêm vắccin |
Cái |
2 |
12 |
Tủ lạnh Sanyo 106 lít |
Cái |
1 |
13 |
Bộ đo mở lưng, Bộ dụng cụ giải phẩu |
Cái |
2 |
15 |
Bộ dụng cụ ép thiến heo con (dao thiến heo) |
Cái |
20 |
17 |
Dụng cụ bấm lỗ tai heo (kìm bấm tai chữ U ) |
Cái |
10 |
18 |
Tủ đựng dụng cụ kính khung nhôm TQ cao 2mx1,8m |
Cái |
1 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 03
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 23/01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu:
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
Đỗ Đối Chân |
Kỹ sư Chăn nuôi |
SP bậc 2 |
4/6 |
Mô-đun: Kỹ năng thực hành thú y. Mô-đun: Phòng và trị bệnh lây nhiễm cho lợn. Mô-đun: Phòng và trị bệnh không lây nhiễm cho lợn. |
d) Giáo viên thỉnh giảng:
TT |
Họ và tên |
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 |
Phan Thanh Việt |
Bác sỹ thú y |
Chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
4/6 |
Mô-đun: Kỹ năng thực hành thú y. Mô-đun: Phòng và trị bệnh lây nhiễm cho lợn. Mô-đun: Phòng và trị bệnh không lây nhiễm cho lợn. |
300 giờ |
2 |
Nguyễn Hoàng Duy |
Đại học Thú y |
Chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
4/6 |
300 giờ |
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo).
- Tên chương trình: Nuôi và phòng trị bệnh cho Lợn.
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
- Thời gian đào tạo: 03 tháng.
- Đối tượng tuyển sinh: Lao động nông thôn trong độ tuổi lao động, có đủ sức khỏe, chưa qua đào tạo nghề hoặc phải chuyển đổi nghề nghiệp có cầu học nghề và có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định.
- Thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ-TTGDNNGDTX ngày 10/03/2017 của Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn về việc phê duyệt chương trình đào tạo trình độ sơ cấp.
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho gà.
- Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn”.
VI. Ngành, nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp; trình độ đào tạo: Sơ cấp; quy mô tuyển sinh/năm: 60 học viên.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học tích hợp: 01 phòng.
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
Stt |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
01 |
Mô hình động cơ xăng 2 kỳ 1 xylanh hoạt động 1.5HP |
Cái |
1 |
02 |
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ 1 xylanh hoạt động 5,5 HP |
Cái |
1 |
03 |
Mô hình động cơ DIEZEN 1 xilanh hoạt động 6HP |
Cái |
1 |
04 |
Mô hình động cơ DIEZEN 2 xilanh hoạt động (trên 6HP) |
Cái |
1 |
05 |
Mô hình động cơ DIEZEN 4 xilanh hoạt động(trên 6HP) |
Cái |
1 |
06 |
Mô hình tổng hợp cách đấu dây cho các loại động cơ : 1 chiều , xoay chiều 1 pha , 3 pha , máy phát 1 chiều , máy phát xoay chiều |
Bộ |
1 |
07 |
Sơ đồ cấu tạo một số động cơ và máy nông nghiệp |
Bộ |
1 |
08 |
Bàn cân chỉnh béc phun |
Cái |
1 |
09 |
Thiết bị kiểm tra áp xuất buồng đốt động cơ DIEZEN |
Bộ |
1 |
10 |
Máy kiểm tra đánh lửa buji |
Bộ |
1 |
11 |
Máy kiểm tra và đạt góc đánh lửa |
Cái |
1 |
12 |
Máy đo điện động cơ xăng |
Cái |
1 |
13 |
Thiết bị kiểm tra áp xuất buồng đốt động cơ xăng |
Cái |
1 |
14 |
Các loại cảo 2 chấu và 3 chấu (toàn bộ 3 chấu) |
Cái |
4 |
15 |
Bộ dụng cụ tháo lắp secgmang & piston + bo kim thao lap phe(1 bộ 2 cái) |
Bộ |
2 |
16 |
Đồng hồ so có chân đế ( đo đường kính trong và ngoài ) chân đế |
Cái |
2 |
17 |
Thước rà mặt phẳng nắp động cơ |
Cái |
2 |
18 |
Bộ thước panme đo ngoài từ 0-125mm (150mm) (0-25, 25-50, 50-75, 75-100, 100-125) 5 cái |
Bộ |
1 |
19 |
Bộ tuoclevit đóng va bộ khay 24 món bao gồm: |
Bộ |
2 |
|
•Bộ khẩu 1/2": 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 27, 29, 30, 32mm: 18 chiếc |
Bộ |
2 |
|
• Thanh nối 1/2": 2 chiếc (5", 10") |
Bộ |
2 |
|
• Thanh mềm 1/2" : 1 chiếc |
Bộ |
2 |
|
• Thanh trượt chữ T 1/2" : 1 chiếc |
Bộ |
2 |
|
• Cần siết 2 chiều 1/2" : 1 chiếc |
Bộ |
2 |
|
• Khớp vạn năng 1/2" : 1 chiếc |
Bộ |
2 |
20 |
Bộ tháo lắp vòng bi bằng thủy lực |
Bộ |
1 |
21 |
Chậu rửa chi tiết có máy thổi khí nén |
Cái |
1 |
22 |
Bộ mở buloon bằng khí nén (Gồm có: 14, 16 ,17 ,19 ,21 , 22, 23, 24, 27, 30, 32) |
Bộ |
1 |
23 |
Giá đỡ 4 chân (1 bộ 2 cái) |
Bộ |
1 |
24 |
Thiết bị kiểm tra độ cong xoắn tay biên |
Bộ |
1 |
25 |
Máy xoáy xi lanh cho loại động cơ có đường kính từ 70-130mm hộp có dao |
Bộ |
1 |
26 |
Máy mài hai đá để bàn |
Cái |
2 |
27 |
Máy đánh bóng xi lanh phụ kiện kèm theo (bộ dao, bơm nước, tuýp 17) |
Bộ |
1 |
28 |
Tủ sắt |
Cái |
1 |
29 |
Bộ thức panme đo trong từ 30-125mm (50-150mm) (1 bộ 2 cái) |
Bộ |
1 |
30 |
Thước kẹp 200m |
Cái |
1 |
31 |
Mỏ lếch |
Cái |
1 |
32 |
Pamme 25-50 |
Cái |
1 |
33 |
Pamme 50-75 |
Cái |
1 |
34 |
Bộ cờ lê 10-32 |
Bộ |
1 |
35 |
Kìm bấm chết |
Cái |
1 |
36 |
Bình chữa cháy |
Bình |
1 |
37 |
Dây hơi + Súng hơi |
Bộ |
1 |
38 |
Cùm secmang |
Cái |
1 |
39 |
Thước lá đo khe hở |
Cái |
1 |
40 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 02 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 30 học viên/01 giáo viên.
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
Lê Quang Vinh |
Đại cơ khí động lực |
Sư phạm bậc 2 |
4/6 |
Môn học: An toàn lao động trong sửa máy máy kéo công suất nhỏ. Mô-đun: Sửa chữa cơ động cơ đốt trong. Mô-đun: Sửa chữa hệ thống truyền lực và điều khiển. Mô-học: khởi sự doanh nghiệp |
2 |
Trần Ngọc Thịnh |
Kỹ Sư Cơ khí động lực |
Chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
4/6 |
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo)
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy nghề: Giáo trình Sửa chữa máy nông nghiệp
- Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Sửa chữa máy nông nghiệp”.
Trên đây là nội dung Báo cáo về việc thực hiện công khai các điều kiện đảm bảo tổ chức hoạt động GDNN theo Nghị định số 24/2022/NĐ-CP tổng kết của Trung tâm GDNN-GDTX thị xã An Nhơn.
Nơi nhận:
BÁO CÁO Công khai các điều kiện đảm bảo tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Phần thứ nhất THÔNG TIN CHUNG I. Thông tin về cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp 1. Tên cơ sở: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn. 2. Địa chỉ trụ sở chính: Số 599, Ngô Gia Tự, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. - Cơ sở 2: Số 02 Tăng Bạt Hổ, Phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Số điện thoại: 0563 835376 Email: trungtamgdtxan@gmail.com Website: http://trungtamgdnntxannhon.web.vnedu.vn 3. Quyết định thành lập, cho phép thành lập số: Quyết định số 6799/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. 4. Quy chế tổ chức, hoạt động: Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND, ngày 10/03/2017 của UBND thị xã An Nhơn. 5. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp: - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 07/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Sở Lao động - TB và Xã hội. - Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung họat động Giáo dục nghề nghiệp số: 12/GCNĐKBS-SLĐTBXH ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Sở Lao động - TB và Xã hội cấp. - Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung họat động Giáo dục nghề nghiệp số: 16/GCNĐKBS-SLĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Sở Lao động - TB và Xã hội cấp. 6. Cơ quan chủ quản/cơ quan quản lý trực tiếp: Ủy ban Nhân dân thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. 7. Chức năng, nhiệm vụ - Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và các chương trình đào tạo thường xuyên, bao gồm: Chương trình đào tạo thường xuyên theo yêu cầu của người học; chương trình bồi dưỡng, cập nhật, nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp; chương trình đào tạo theo hình thức kèm cặp nghề, truyền nghề, tập nghề; chương trình chuyển giao công nghệ, chương trình đào tạo khác có thời gian đào tạo dưới 03 tháng. Tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với lao động nông thôn, lao động nữ, người khuyết tật và các chính sách khác theo quy định của pháp luật; - Tổ chức thực hiện các chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm: chương trình xóa mù chữ cho người trong độ tuổi theo quy định của pháp luật. Đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực làm việc, cập nhật, bổ sung kiến thức kỹ năng cần thiết trong cuộc sống cho mọi người, tạo cơ hội cho người có nhu cầu học tập nâng cao trình độ học vấn. Tạo cơ hội cho người có nhu cầu hoàn thành chương trình giáo dục để được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân; - Tổ chức xây dựng hoặc lựa chọn và phê duyệt chương trình, giáo trình đào tạo, học liệu của Trung tâm theo quy định; - Xây dựng kế hoạch tuyển sinh, tổ chức tuyển sinh; - Quản lý đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và người lao động của Trung tâm được giao theo quy định của pháp luật; - Tổ chức lao động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ phục vụ đào tạo; - Nghiên cứu ứng dụng các đề tài khoa học về giáo dục nghề nghiệp, thử nghiệm, ứng dụng và chuyển giao công nghệ mới phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; - Tổ chức các hoạt động dạy và học; kiểm tra và cấp chứng chỉ theo quy định; - Tư vấn nghề nghiệp, tư vấn việc làm cho người học; phối hợp với các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông tuyên truyền, hướng nghiệp, phân luồng học sinh; - Phối hợp với các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân, gia đình người học trong hoạt động đào tạo nghề nghiệp và tư vấn hướng nghiệp; tổ chức cho người học tham quan, thực tập tại doanh nghiệp và giải quyết việc làm cho người học; - Thực hiện dân chủ, công khai trong việc thực hiện các nhiệm vụ đào tạo nghề nghiệp và tư vấn hướng nghiệp; - Quản lý và sử dụng tài sản công theo quy định của pháp luật đối với đơn vị sự nghiệp công lập; - Tạo điều kiện hoặc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho giáo viên, cán bộ quản lý và người lao động của Trung tâm học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; - Thực hiện việc cung cấp số liệu về hoạt động của Trung tâm để thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu về giáo dục nghề nghiệp; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất theo quy định; - Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật. 8. Tổ chức bộ máy - Giám đốc: 01 người. - Phó Giám đốc: 01 người. - Tổ Hành chính – Giáo vụ: 06 người. - Tổ Đào tạo nghề - Hướng nghiệp: 15 người. - Tổ Giáo dục thường xuyên: 18 người. - Tổ chức Đảng, đoàn thể: + Chi bộ Trung tâm trực thuộc Thị ủy An Nhơn: 28 đảng viên. + Công đoàn cơ sở trực thuộc Liên đoàn lao động thị xã An Nhơn: 40 đoàn viên. II. Thực trạng về điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp 1. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp a) Tổng quan về cơ sở vật chất chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp Trung tâm có cơ sở hạ tầng, có đầy đủ số lượng và diện tích phòng học lý thuyết, xưởng thực hành. * Tại trụ sở chính: số 599 Ngô Gia Tự, phương Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, sử dụng cho các hoạt động giáo dục nghề phổ thông và giáo dục thường xuyên. - Tổng diện tích: 11.754,3m2, trong đó: Diện tích đất xây dựng 2.315 m2, bao gồm: + Khu học lý thuyết: 344 m2, tổng số 08 phòng học, sử dụng dạy văn hóa GDTX. + Khu học nghề phổ thông (thực hành + lý thuyết): 1.166 m2, tổng số 14 phòng học, dùng để dạy các lớp nghề phổ thông Điện dân dụng, Nấu ăn, Xe máy, Điện tử, Tin học, May dân dụng. + Khu hiệu bộ: 227 m2, tổng số 04 phòng làm việc dùng cho lãnh đạo và nhân viên hành chính-giáo vụ làm việc: 01 phòng Giám đốc, 01 phòng phó Giám đốc, 01 phòng kế toán-Thủ quỹ, 01 phòng phó Giám đốc và hành chính-giáo vụ làm việc chung. * Cơ sở 2: số 02 Tăng Bạt Hổ, phương Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, sử dụng cho các hoạt động giáo dục nghề nghề nghiệp. - Tổng diện tích 11.832 m2, trong đó diện tích xây dựng: 3.543,73 m2, bao gồm: + Khu hiệu bộ: 681,1 m2, tổng số 04 phòng làm việc; + Dãy nhà A: 1.019,20 m2 có tổng số 12 phòng học, trong đó: 04 phòng thực hành, 03 phòng tích hợp, 04 phòng lý thuyết và 01 phòng chứa sản phẩm thực hành nghề + Dãy nhà B: 1.254,4 m2 có tổng số 13 phòng học, trong đó: 05 phòng lý thuyết, 04 phòng thực hành, 01 hội trường, 01 phòng thư viện, 02 nhà vệ sinh và hành lang đi bộ. + Các hạng mục khác: 589,03 m2; gồm có các hạng mục nhà bảo vệ, nhà ăn, nhà vệ sinh, nhà ở giáo viên,.....(có hồ sơ cơ sở vật chất kèm theo). b) Các công trình, phòng học sử dụng chung - Tại trụ sở chính: + Phòng học sử dụng chung: 01 phòng; + Khu học thực hành + lý thuyết (tích hợp): 14 phòng học; + Các công trình phục vụ: 01 hội trường, 01 thư viện, 01 khu thể thao. - Cơ sở: 02 Tăng Bạt Hổ, phường Bình Định, thị xã An Nhơn. + Phòng học sử dụng chung: 01 phòng; + Khu học thực hành + lý thuyết (tích hợp): 19 phòng học; + Các công trình phục vụ: 01 hội trường, 01 thư viện, 01 nhà ở giáo viên có 05 phòng, 01 nhà ăn, 02 phòng khách, 01 khu thể thao, 04 dãy nhà vệ sinh. c) Các thiết bị giảng dạy dùng chung: máy chiếu, màng hình trình chiếu LCD, máy tính.. - Chủng loại thiết bị: Các nghề đào tạo được bố trí chủng loại thiết bị đáp ứng theo danh mục thiết bị tối thiểu của nghề. - Số lượng thiết bị: Đáp ứng theo quy mô đào tạo của đơn vị. 2. Cán bộ quản lý, giáo viên GDNN Tổng số cán bộ quản lý, nhà giáo GDNN: 25. trong đó: - Cán bộ lãnh đạo: 02 người (01 Giám đốc và 01 phó giám đốc) - Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp: 23 người, trong đó: + Cơ hữu: 16 người. + Thỉnh giảng: 07 người. Phần thứ hai ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
A. Kết quả cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
B. Danh mục các ngành, nghề đào tạo đã được cấp giấy chứng nhận
I. Ngành, nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn; trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1; quy mô tuyển sinh/năm: 250 học viên. 1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo a) Cơ sở vật chất - Số phòng học tích hợp: 03 phòng b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
2. Nhà giáo a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 05 giáo viên b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 50/01 giáo viên. c) Nhà giáo cơ hữu:
d) Giáo viên thỉnh giảng:
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo). - Tên chương trình: Kỹ thuật chế biến món ăn. - Trình độ đào tạo: Sơ cấp. - Thời gian đào tạo: 03 tháng. - Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi lao động, có đủ sức khỏe, chưa qua đào tạo nghề hoặc phải chuyển đổi nghề nghiệp có cầu học nghề và có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định. - Thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ-TTGDNNGDTX ngày 10/03/2017 của Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn về việc phê duyệt chương trình đào tạo trình độ sơ cấp. b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn. - Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Kỹ thuật chế biến món ăn”. II. Ngành, nghề: May công nghiệp; trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1; quy mô tuyển sinh/năm: 350 học viên. 1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo a) Cơ sở vật chất - Số phòng học tích hợp: 03 phòng. b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
2. Nhà giáo a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 06 giáo viên. b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 58/01 giáo viên. c) Nhà giáo cơ hữu: (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): Không.
d) Giáo viên thỉnh giảng:
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo). - Tên chương trình: May công nghiệp. - Trình độ đào tạo: Sơ cấp. - Thời gian đào tạo: 03 tháng. - Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi lao động, có đủ sức khỏe, chưa qua đào tạo nghề hoặc phải chuyển đổi nghề nghiệp có cầu học nghề và có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định. - Thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ-TTGDNNGDTX ngày 10/03/2017 của Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn về việc phê duyệt chương trình đào tạo trình độ sơ cấp. b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề May công nghiệp: - Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “ May công nghiệp”. III. Nghề: Điện dân dụng; trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1; quy mô tuyển sinh/năm: 150 học viên. 1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo a) Cơ sở vật chất - Số phòng học tích hợp: 03 phòng. b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
2. Nhà giáo a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 05 người b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 30/01 giáo viên. c) Nhà giáo cơ hữu:
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo). - Tên chương trình: Điện dân dụng. - Trình độ đào tạo: Sơ cấp. - Thời gian đào tạo: 03 tháng. - Đối tượng tuyển sinh: Lao động trong độ tuổi lao động, có đủ sức khỏe, chưa qua đào tạo nghề hoặc phải chuyển đổi nghề nghiệp có cầu học nghề và có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định. - Thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ-TTGDNNGDTX ngày 10/3/2017 của Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn về việc phê duyệt chương trình, giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp. b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề: Điện dân dụng. - Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Điện dân dụng”. IV. Ngành, nghề: Hàn điện; trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1; quy mô tuyển sinh/năm: 70 học viên. 1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo a) Cơ sở vật chất - Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng; - Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng. b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
2. Nhà giáo a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 02 giáo viên b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 35 học viên/01giáo viên. c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
d) Nhà giáo thính giảng
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo) b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề: Giáo trình Hàn điện - Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Hàn Điện”. V. Ngành, nghề: Điện tử dân dụng; trình độ đào tạo: Sơ cấp; quy mô tuyển sinh/năm: 60 học viên. 1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo a) Cơ sở vật chất - Số phòng học tích hợp: 01 phòng. b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
2. Nhà giáo a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 02 giáo viên. b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 30 học viên/01 giáo viên. c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
d) Nhà giáo thính giảng
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo). b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề: Giáo trình Điện tử dân dụng Trung tâm GDNN-GDTX thị xã An Nhơn. VI. Ngành, nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho Lợn; trình độ đào tạo: Sơ cấp; quy mô tuyển sinh/năm: 70 học viên. 1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo a) Cơ sở vật chất - Số phòng học tích hợp: 01 phòng. b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
2. Nhà giáo a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 03 b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 23/01 giáo viên. c) Nhà giáo cơ hữu:
d) Giáo viên thỉnh giảng:
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo). - Tên chương trình: Nuôi và phòng trị bệnh cho Lợn. - Trình độ đào tạo: Sơ cấp. - Thời gian đào tạo: 03 tháng. - Đối tượng tuyển sinh: Lao động nông thôn trong độ tuổi lao động, có đủ sức khỏe, chưa qua đào tạo nghề hoặc phải chuyển đổi nghề nghiệp có cầu học nghề và có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định. - Thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ-TTGDNNGDTX ngày 10/03/2017 của Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã An Nhơn về việc phê duyệt chương trình đào tạo trình độ sơ cấp. b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho gà. - Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn”. VI. Ngành, nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp; trình độ đào tạo: Sơ cấp; quy mô tuyển sinh/năm: 60 học viên. 1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo a) Cơ sở vật chất - Số phòng học tích hợp: 01 phòng. b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
2. Nhà giáo a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 02 giáo viên b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 30 học viên/01 giáo viên. c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo) b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy nghề: Giáo trình Sửa chữa máy nông nghiệp - Tài liệu giảng dạy: Giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp “Sửa chữa máy nông nghiệp”. Trên đây là nội dung Báo cáo về việc thực hiện công khai các điều kiện đảm bảo tổ chức hoạt động GDNN theo Nghị định số 24/2022/NĐ-CP tổng kết của Trung tâm GDNN-GDTX thị xã An Nhơn.
- Lưu: VT, ĐTN-HN. |
KT.GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Lê Sơn Tùng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|